1 |
xăng pha nhớtám chỉ người đồng tính, thường là đồng tính nam
|
2 |
xăng pha nhớtCụm từ "xăng pha nhớt" nghĩa đen là một loại nhiên liệu cho động cơ xe máy (cũ), khi thải ra có mùi thơm. Nó còn được hiểu theo nghĩa lóng là chỉ những người giới tính thứ ba Ví dụ: Xăng pha nhớt thì không nên xuất hiện ở đây đâu cô bé.
|
<< vãi | ăn mảnh >> |