Ý nghĩa của từ twinkle là gì:
twinkle nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ twinkle. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa twinkle mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

twinkle


Sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh. | : ''the '''twinkle''' of the stars'' — ánh sáng lấp lánh của các vì sao | Cái nháy mắt. | : ''in a '''twinkle''''' — trong nháy mắt | : ''a mischievous '''twinkle [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

twinkle


có nghĩa: ánh sáng chớp mắt từ sáng mạnh đến yếu dần.
Ví dụ: "The stars twinkled in the clear sky."
có nghĩa: " những ngôi sao đã vụt qua trên bầu trời trong trẻo"
thanhthanh - 2013-08-04

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

twinkle


1. Chớp sáng, nháy sáng theo nhịp độ nhất định
Twinkle twinkle little star
2. Hành động nháy vmắt.
markarus - 2013-07-30

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

twinkle


Danh từ: sự long lanh, lấp lánh, sự lướt nhanh
Ví dụ: Tôi đã bị mê hoặc bởi sự lấp lánh của đồ vật trang trí kia cho ngày Noel. (I have been addicted by these decoration stuffs for Noel.)
Động từ: lấp lánh, nhấp nháy,...
Ví dụ: Những ngôi sao đang nhấp nháy liên tục trên bầu trời đêm. (Stars are twinkling in the darkness sky.)
nga - 2018-11-29

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

twinkle


Twinkle là EP đầu tay của nhóm nhỏ TaeTiSeo nằm trong nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation, được phát hành trực tuyến vào ngày 29 tháng 4 năm 2012 và dưới dạng CD vào ngày 2 tháng 5 năm 2012 bởi SM [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< twice twitter >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa