1 |
tuấn kiệt . Người có tài trí hơn hẳn người thường. | : ''Một trang '''tuấn kiệt'''.''
|
2 |
tuấn kiệtTuấn Kiệt là tên thường được đặt cho các bé trai với mong muốn các bé khi lớn lên sẽ vừa đẹp trai vừa tài giỏi. +, "Tuấn" : đẹp trai, khôi ngô, tuấn tú +, "Kiệt": tài giỏi, thông minh hơn người (VD: anh hùng hào kiệt, kiệt xuất)
|
3 |
tuấn kiệtĐơnn giản,tuấn nghĩa là tuấn tú. Kiệt là kiệt xuất. Là con trai tên này vừa đàn ông,đẹp đẽ lại thông minh tài trí hơn người
|
4 |
tuấn kiệt(Từ cũ, Văn chương) người có tài trí hơn hẳn người thường (thường nói về người đàn ông còn trẻ) "Tuấn kiệt như sao buổi sớm, Nhân tài [..]
|
5 |
tuấn kiệtd. (vch.). Người có tài trí hơn hẳn người thường. Một trang tuấn kiệt.
|
6 |
tuấn kiệtd. (vch.). Người có tài trí hơn hẳn người thường. Một trang tuấn kiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuấn kiệt". Những từ có chứa "tuấn kiệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
7 |
tuấn kiệtthong minh dep trai
|
8 |
tuấn kiệtTài giỏi
|
9 |
tuấn kiệtTuấn là đẹp trai,kiệt là keo kiệt....tuấn kiệt tức là thằng đẹp trai nhưng keo kiệt
|
<< tận tâm | euphoria >> |