1 |
tận tâmt. Bằng tất cả tấm lòng; hết lòng. Tận tâm cứu chữa người bệnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tận tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tận tâm": . tận tâm thiện tâm [..]
|
2 |
tận tâmvới tất cả tấm lòng tận tâm với công việc được các bác sĩ tận tâm chăm sóc Đồng nghĩa: tận tình
|
3 |
tận tâmTận tâm là sự tự cam kết theo đuổi mục tiêu đến cùng bất chấp mọi khó khăn gian khổ
|
4 |
tận tâm Bằng tất cả tấm lòng; hết lòng. | : '''''Tận tâm''' cứu chữa người bệnh.''
|
5 |
tận tâmt. Bằng tất cả tấm lòng; hết lòng. Tận tâm cứu chữa người bệnh.
|
<< ảo tượng | tuấn kiệt >> |