1 |
euphoria"Euphoria" có nghĩa là một tính từ miêu tả sự phởn phơ, sảng khoái. Đây là biểu hiện khi bạn gặp những điều thuận lợi trong cuộc sống và bạn cảm thấy thoải mái, không bị áp lực. Đây còn là tên của một bài hát nổi tiếng được trình bày bởi ca sĩ JungKook của nhóm nhạc BTS đã làm mưa làm gió khá lâu.
|
2 |
euphoriaEuphoria là một chi bọ cánh cứng Tân Thế giới trong phân họ Cetoniinae. Có khoảng 20-29 loài trong chi Euphoria ở Bắc Mỹ. Chúng hoạt động ban ngày và ăn mật hoa.
|
3 |
euphoriaEuphoria là tên bài hát solo của nam ca sỹ Jungkook (thuộc nhóm BTS) tại Hàn Quốc. Bài hát được phát hành ngày 25 tháng 8 năm 2018 trong album Love Yourself: Answer và nhận được những thái độ tích cực từ khán giả (lượt tìm kiếm tăng 2883%). Chủ đề của Euphoria là tình yêu và chính bản thân bạn
|
4 |
euphoriaTheo Dictionary, Euphoria là từ dùng để miểu tả chứng bệnh rối loạn lưỡng cực. Euphoria còn có ý nghĩa song song, hạnh phúc và đau khổ, yên bình và hỗn loạn.Vì bản thân từ Euphoria luôn ẩn chứa hai trạng thái khác nhau, một là vui mừng tột đỉnh, hai là trầm uất và u ám.câu hát "you are the cause of my euphoria" trong bài Euphoria-JungKook BTS còn có thể hiểu bao quát hơn là "em là nơi bắt đầu của mọi nguồn cơn cảm xúc trong tôi" =))
|
5 |
euphoria Trạng thái phởn phơ.
|
6 |
euphoriaEuphoria có thể đề cập đến:
Hưng phấn
Euphoria (bài hát của BTS)
|
7 |
euphoriaEuphoria là album studio thứ chín, và album song ngữ đầu tiên, bằng tiếng Tây Ban Nha của ca sĩ - nhạc sĩ Enrique Iglesias. Album này phát hành bởi Universal Republic và Universal Music Latin và được [..]
|
<< tuấn kiệt | hà tiện >> |