1 |
tu hú Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là. | : '''''Tu hú''' sẵn tổ mà đẻ. (tục ngữ)''
|
2 |
tu húdt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu hú". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
tu húchim lớn hơn sáo, lông màu đen, hoặc đen nhạt có điểm nhiều chấm trắng, thường đẻ trứng vào tổ sáo sậu hay ác là và kêu vào đ [..]
|
4 |
tu húLà tên của một loài chim dạng cu cu có lông màu navy sạm. Đây là loài ăn quả chủ yếu sống ở châu Á, Úc và các đảo ở Thái Bình Dương. Đặc biệt, đây là loài thường đẻ trứng vào tổ của chim khác. Ngoài ra, theo như một số ý kiến của các bạn trẻ, "tu hú" nghĩa là sáng tu chiều hú, nghĩa nôm na là sáng thì đi học, đi làm hay ở nhà, chiều tối thì đi chơi đi quẩy.
|
5 |
tu húTu hú trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
tu húdt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).
|
7 |
tu hú(Eudynamys scolopacea), loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae), bộ Cu cu (Cuculiformes). Cỡ trung bình, chim trống có bộ lông đen tuyền, chim mái đốm đen nhạt lẫn trắng bẩn. Không tự làm tổ để đẻ mà đẻ nhờ vào tổ của các loài chim khác như sáo sậu, ác là, giẻ cùi. Do trứng TH và trứng của các loài này gần giống nhau về màu sắc nên chim chủ tổ không p [..]
|
<< trục xuất | tuyên ngôn >> |