1 |
tu bổ Sửa sang chỗ hư hỏng. | : '''''Tu bổ''' nhà cửa.''
|
2 |
tu bổĐộng từ chỉ sự bồi dưỡng về sức khỏe sau một sự kiện nào đó làm sức khỏe suy nhược, hay trải qua đợt khó khăn, mệt mỏi. Có thể dành cho việc sửa sang lại sắc đẹp. Ví dụ: Tôi đã mập lên 5kg sau khi được mẹ tu bổ cho vì đi học xa lâu lâu mới về thăm nhà một lần.
|
3 |
tu bổsửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa: tu sửa, tu tạo
|
4 |
tu bổSửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu bổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tu bổ": . tu bổ tụ bạ từ bi từ bi từ bỏ tứ bảo [..]
|
5 |
tu bổSửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.
|
<< lâu dài | lâu đài >> |