Ý nghĩa của từ tu bổ là gì:
tu bổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tu bổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tu bổ mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tu bổ


Sửa sang chỗ hư hỏng. | : '''''Tu bổ''' nhà cửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tu bổ


Động từ chỉ sự bồi dưỡng về sức khỏe sau một sự kiện nào đó làm sức khỏe suy nhược, hay trải qua đợt khó khăn, mệt mỏi. Có thể dành cho việc sửa sang lại sắc đẹp.
Ví dụ: Tôi đã mập lên 5kg sau khi được mẹ tu bổ cho vì đi học xa lâu lâu mới về thăm nhà một lần.
nga - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2018

3

2 Thumbs up   7 Thumbs down

tu bổ


sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa: tu sửa, tu tạo
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   9 Thumbs down

tu bổ


Sửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu bổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tu bổ": . tu bổ tụ bạ từ bi từ bi từ bỏ tứ bảo [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

tu bổ


Sửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lâu dài lâu đài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa