Ý nghĩa của từ lâu đài là gì:
lâu đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lâu đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâu đài mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lâu đài


Tòa nhà to lớn đẹp đẽ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lâu đài


Tòa nhà to lớn đẹp đẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâu đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lâu đài": . liệu lí lưu li
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lâu đài


(Từ cũ) nhà có quy mô to lớn, cao rộng, đẹp và sang trọng toà lâu đài
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lâu đài


Lâu đài hay còn gọi là tòa thành hay thành trì (từ tiếng Latin: Castellum) là một loại hình công trình kiến trúc có cấu trúc rất kiên cố được xây dựng ở châu Âu và Trung Đông trong thời kỳ Trung cổ do [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lâu đài


Tòa nhà to lớn đẹp đẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tu bổ trực tiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa