1 |
trực tiếpTiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian : Trực tiếp đề nghị với chính quyền. Tuyển cử trực tiếp. Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều [..]
|
2 |
trực tiếp Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian. | : '''''Trực tiếp''' đề nghị với chính quyền..'' | : ''Tuyển cử '''trực tiếp'''..'' | : ''Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ [..]
|
3 |
trực tiếpTrực tiếp là tiếp xúc thẳng không cần người hay vật là trung gian nếu làm như vậy câu văn sẽ hay hơn nhất là dùng trong mở bài của bài văn
|
4 |
trực tiếpTiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian : Trực tiếp đề nghị với chính quyền. Tuyển cử trực tiếp. Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
|
5 |
trực tiếpcó quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản xuất Trái nghĩa: gián tiếp [..]
|
<< lâu đài | trực khuẩn >> |