Ý nghĩa của từ trực khuẩn là gì:
trực khuẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trực khuẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trực khuẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trực khuẩn


Loài vi khuẩn hình đũa : Vi trùng bệnh nhiệt thán là trực khuẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trực khuẩn". Những từ có chứa "trực khuẩn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực khuẩn


Loài vi khuẩn hình đũa. | : ''Vi trùng bệnh nhiệt thán là '''trực khuẩn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực khuẩn


1. (Bacillus), chi vi khuẩn thuộc họ Bacillaceae; là các tế bào vi khuẩn hiếu khí và kị khí mang hình que, thường sản xuất catalaza. 2. Tên gọi chỉ bất kì loại vi khuẩn nào có hình que.
Nguồn: yhvn.vn (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực khuẩn


Numerous, including: Bacillus anthracis Bacillus cereus Bacillus coagulans Bacillus globigii Bacillus licheniformis Bacillus megaterium Bacillus natto Bacillus subtilis Bacillus sphaericus Từ bacillu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trực khuẩn


Loài vi khuẩn hình đũa : Vi trùng bệnh nhiệt thán là trực khuẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trực khuẩn


1. (Bacillus), chi vi khuẩn thuộc họ Bacillaceae; là các tế bào vi khuẩn hiếu khí và kị khí mang hình que, thường sản xuất catalaza.2. Tên gọi chỉ bất kì loại vi khuẩn nào có hình que.
Nguồn: daitudien.net (offline)





<< trực tiếp trữ tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa