Ý nghĩa của từ trũng là gì:
trũng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trũng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trũng mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

trũng


. Chỗ đất. | : ''Một '''trũng''' sâu đầy nước.'' | Lõm sâu so với xung quanh. | : ''Đất '''trũng'''.'' | : ''Cánh đồng chiêm '''trũng'''.'' | : ''Mắt '''trũng''' sâu.'' | : ''Nước chảy chỗ '''trũng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trũng


lún khá sâu, có thể có nước, lõm hơn so với mặt phẳng xung quanh
Fanh - 2016-05-07

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

trũng


I t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.).II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trũng". [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

trũng


I t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.). II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

trũng


lõm sâu so với xung quanh vùng đất trũng chân ruộng trũng thức nhiều, mắt trũng sâu
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trũng


Trũng:1 (Trống)Một vùng đất, khu vực trống, về không gian không bị che lấp đáng kể, Về địa hình có thể thấp hơn xung quanh.
2 (vô định) Nghĩa Nôm, trong dân gian, trũng là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Ví dụ: Nghĩa trũng: là nghĩa trang chốn cất các vong linh không xác định danh tính, tên tuổi, quê quán... được nhận dân quy tụ lại... (nghĩa trũng Hòa Vang, lễ nhà Trổng(trũng)....
Thuận Phong - 2017-02-12





<< giải phóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa