1 |
trũng . Chỗ đất. | : ''Một '''trũng''' sâu đầy nước.'' | Lõm sâu so với xung quanh. | : ''Đất '''trũng'''.'' | : ''Cánh đồng chiêm '''trũng'''.'' | : ''Mắt '''trũng''' sâu.'' | : ''Nước chảy chỗ '''trũng [..]
|
2 |
trũnglún khá sâu, có thể có nước, lõm hơn so với mặt phẳng xung quanh
|
3 |
trũngI t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.).II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trũng". [..]
|
4 |
trũngI t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.). II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.
|
5 |
trũnglõm sâu so với xung quanh vùng đất trũng chân ruộng trũng thức nhiều, mắt trũng sâu
|
6 |
trũngTrũng:1 (Trống)Một vùng đất, khu vực trống, về không gian không bị che lấp đáng kể, Về địa hình có thể thấp hơn xung quanh. 2 (vô định) Nghĩa Nôm, trong dân gian, trũng là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Ví dụ: Nghĩa trũng: là nghĩa trang chốn cất các vong linh không xác định danh tính, tên tuổi, quê quán... được nhận dân quy tụ lại... (nghĩa trũng Hòa Vang, lễ nhà Trổng(trũng)....
|
<< giải phóng | gá >> |