1 |
giải phóngGiải phóng tư duy bảo thủ , giải phóng tư tưởng thoát khỏi tư duy giáo điều sùng bái đảng phái cá nhân ,giải phóng tư tưởng độc tôn độc quyền .....
|
2 |
giải phóngGiải phóng (tiếng Nga: Освобождение) là một bộ phim lịch sử của Yury Ozerov về chiến tranh Vệ quốc 1941-1945, với bối cảnh chính diễn ra trong khoảng thời gian từ mùa hè năm 1943 đến ngày 9 tháng 5 nă [..]
|
3 |
giải phóng . quân (nói tắt). | : ''Tiếp tế cho '''giải phóng'''.'' | : ''Anh lính '''giải phóng'''.'' | Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng. | : '''''Giải phóng''' [..]
|
4 |
giải phóngI đg. 1 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng. Giải phóng đất nước. Phong trào giải phóng dân tộc. Khu giải phóng (khu vực đã được giải phóng). 2 Làm cho được [..]
|
5 |
giải phóngI đg. 1 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô dịch, chiếm đóng. Giải phóng đất nước. Phong trào giải phóng dân tộc. Khu giải phóng (khu vực đã được giải phóng). 2 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc. Giải phóng nô lệ. Giải phóng phụ nữ. Giải phóng sức sản xuất. 3 Là [..]
|
6 |
giải phóngĐường Giải Phóng là tuyến đường trọng điểm phía đông nam của thủ đô Hà Nội, chạy qua các quận Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Đống Đa và Thanh Xuân.
|
7 |
giải phónglàm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng giải phóng thủ đô đất nước được hoàn toàn giải phóng làm [..]
|
<< giáo điều | trũng >> |