1 |
gá Đồ dùng để. Bộ gá của máy tiện. | Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. | . Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. | Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay [..]
|
2 |
gá1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. 2 (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy t [..]
|
3 |
gágắn vào, dựa vào một cách tạm bợ đóng gá vào tường ở gá một thời gian đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy gá [..]
|
4 |
gá1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. 2 (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc. 4 (cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên. II d. Đồ dùng để . Bộ gá của [..]
|
<< trũng | trôi >> |