1 |
trôiI đg. 1 Di chuyển tự nhiên theo dòng chảy. Khúc gỗ bập bềnh trôi trên sông. Buông chèo cho thuyền trôi xuôi. Bị nước cuốn trôi. 2 Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định. Dòng sông lững lờ trôi. M [..]
|
2 |
trôiI đg. 1 Di chuyển tự nhiên theo dòng chảy. Khúc gỗ bập bềnh trôi trên sông. Buông chèo cho thuyền trôi xuôi. Bị nước cuốn trôi. 2 Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định. Dòng sông lững lờ trôi. Mây trôi. 3 (Thời gian) qua đi tự nhiên, ngoài sự để ý của con người. Ngày tháng trôi đi nhanh chóng. II t. (kng.). Xong xuôi một cách thuận lợi, không [..]
|
3 |
trôicá trôi (nói tắt) đầu trôi, môi mè (tng) Động từ di chuyển tự nhiên theo dòng chảy khúc gỗ trôi bập bềnh nước chảy bèo trô [..]
|
4 |
trôi . Xong xuôi một cách thuận lợi, không bị trắc trở. Giao việc gì, nó cũng làm hết. | : ''Nuốt không '''trôi''' được khoản tiền đó.'' | Di chuyển tự nhiên theo dòng chảy. | : ''Khúc gỗ bập bềnh '''tr [..]
|
<< gá | gùi >> |