1 |
trùlợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình để trả thù một cách nhỏ nhen sợ bị cấp trên trù nên không dám [..]
|
2 |
trù Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới. | : ''Hay '''trù''' người nói thẳng.'' | Tính toán trước, lo liệu trước. | : '''''Trù''' một món tiền cho đám cướ [..]
|
3 |
trùđg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng.đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
4 |
trùđg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng. đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.
|
5 |
trùTrầu. ăn trù = ăn trầu. .... Em chi mà em, mấy chú danh lên, mệ kiếm mấy đồng ăn trù!!!...
|
<< trông cậy | trù tính >> |