Ý nghĩa của từ trù là gì:
trù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trù


lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình để trả thù một cách nhỏ nhen sợ bị cấp trên trù nên không dám [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trù


Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới. | : ''Hay '''trù''' người nói thẳng.'' | Tính toán trước, lo liệu trước. | : '''''Trù''' một món tiền cho đám cướ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trù


đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng.đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trù


đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng. đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trù


Trầu. ăn trù = ăn trầu. .... Em chi mà em, mấy chú danh lên, mệ kiếm mấy đồng ăn trù!!!...
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< trông cậy trù tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa