Ý nghĩa của từ trông cậy là gì:
trông cậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trông cậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trông cậy mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trông cậy


đg. Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. Trông cậy vào bạn. Trông cậy vào con lúc tuổi già.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trông cậy


trông vào, hi vọng dựa được vào khi khó khăn, đau yếu trông cậy con cái lúc tuổi già mọi việc trông cậy cả vào anh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trông cậy


đg. Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. Trông cậy vào bạn. Trông cậy vào con lúc tuổi già.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

trông cậy


Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. | : '''''Trông cậy''' vào bạn.'' | : '''''Trông cậy''' vào con lúc tuổi già.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trôn trù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa