1 |
trônd. 1. Nh. Đít. 2. Phần dưới cùng của một đồ đựng: Trôn vại; Trôn bát. 3. Phần quần hay váy che mông: Lấm trôn quần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trô [..]
|
2 |
trôn Như đít (nghĩa cổ). | Phần dưới cùng của một đồ đựng. | : '''''Trôn''' vại.'' | : '''''Trôn''' bát.'' | Phần quần hay váy che mông. | : ''Lấm '''trôn''' quần.'' [..]
|
3 |
trônd. 1. Nh. Đít. 2. Phần dưới cùng của một đồ đựng: Trôn vại; Trôn bát. 3. Phần quần hay váy che mông: Lấm trôn quần.
|
4 |
trôn(Thông tục) đít miệng nôn trôn tháo phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với miệng trôn thúng trôn b&a [..]
|
<< tròng trành | trông cậy >> |