Ý nghĩa của từ trôn là gì:
trôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trôn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trôn


d. 1. Nh. Đít. 2. Phần dưới cùng của một đồ đựng: Trôn vại; Trôn bát. 3. Phần quần hay váy che mông: Lấm trôn quần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trô [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trôn


Như đít (nghĩa cổ). | Phần dưới cùng của một đồ đựng. | : '''''Trôn''' vại.'' | : '''''Trôn''' bát.'' | Phần quần hay váy che mông. | : ''Lấm '''trôn''' quần.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trôn


d. 1. Nh. Đít. 2. Phần dưới cùng của một đồ đựng: Trôn vại; Trôn bát. 3. Phần quần hay váy che mông: Lấm trôn quần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trôn


(Thông tục) đít miệng nôn trôn tháo phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với miệng trôn thúng trôn b&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tróng trông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa