Ý nghĩa của từ too là gì:
too nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ too. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa too mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

too


Quá. | : '''''too''' much'' — nhiều quá | Rất. | : '''''too''' bad'' — rất xấu, rất tồi | Cũng. | : ''he was a poet and a musician '''too''''' — anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

too


là phó từ
- đứng ở cuối câu, có nghĩa là cũng
ví dụ: i'm so tired, I have to work tomorrow
ooohh , me too
( tôi mệt quá, tôi phải làm việc ngày mai nữa
oofiiiiiii, tôi cũng thế)
- đứng trước tính từ hoặc trạng từ, có nghĩa là quá cái gì đó
ví dụ: I don't like this jeans, it is too short
( tôi không thích cái quần này, nó quá ngắn)
gracehuong - 2013-08-02

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

too


[tu:]|phó từ (đặt ở cuối; trong ngôn ngữ nói, có nhấn vào too và từ mà nó bổ nghĩa) thêm vào; cũngI've been to Paris too cả tôi cũng đã đến Pari (tức là thêm vào cùng với những người khác)I've been to [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

too


Nghĩa cảu từ: cũng vậy (thường đặt cuối câu), quá (chỉ về mức độ),...
Ví dụ 1: Tôi rất thích mẫu thiết kế này, trông khá bắt mắt. - Tôi cũng thế. (I really like this design, it looks so eye-catching. - Me too).
Ví dụ 2: Đừng xin lỗi nữa, đã quá trễ rồi. (It is too late to apologize).
nghĩa là gì - 2019-06-22





<< together upstairs >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa