1 |
thiên nhiênthien nhien la toan bo nhung gi co san trong tu nhien ko do con ng tao nen
|
2 |
thiên nhiênthien nhien la nhung j khong do con nguoi tao ra
|
3 |
thiên nhiênTự nhiên hay cũng được gọi thiên nhiên, thế giới vật chất, vũ trụ và thế giới tự nhiên, là tất cả vật chất và năng lượng chủ yếu ở dạng bản chất. "Tự nhiên" nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giớ [..]
|
4 |
thiên nhiênThiên nhiên là những thứ không phải do con người tạo nên. Thiên nhiên là toàn bộ những gì nó đã có sẵn trong trái đất
|
5 |
thiên nhiêntoan bo nhung gi co san khong do con nguoi tao nen
|
6 |
thiên nhiênThiên nhiên là do tự nhiên tạo nên và con người không thể tạo nên thiên nhiên được.
|
7 |
thiên nhiênThiên nhiên là: -Những thứ có sẵn trong Trái Đất, ko do con người tạo nên. -Có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người
|
8 |
thiên nhiêntổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra sống gần gũi với thiên nhiên cây cỏ những quy luật của thiê [..]
|
9 |
thiên nhiênthien nhien là nhung thu mà không do con nguoi tạo ra và có san
|
10 |
thiên nhiênThien nhien la nhung j co san trong tu nhien bao gom dat , nuoc , khong khi, bien,...
|
11 |
thiên nhiênNhững thứ gì không do con người tạo ra thì được gọi là thiên nhiên
|
12 |
thiên nhiênrất cần thiết cho cuộc sống của con người
|
13 |
thiên nhiênThiên nhiên là những thứ do tự nhiên tạo ra và không phải con người tao ra.Nhung thứ như biển,đất,cây cối đều do tự nhiên tạo ra.
|
14 |
thiên nhiênThiên nhiên là tất cả mọi thứ trên trái đất trừ những thứ con người tao ra
|
15 |
thiên nhiênThiên nhien la nhưng thư có săn mà ko phai do con ngươi tao ra,la nhung thu cho chung ta sông tôt hơn.
|
16 |
thiên nhiênThiên nhiên là những của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con người k tạo ra, nhưng con ng' có thể khai thác sử dụng, chế biến,.....nhằm phục vụ mục đích sống của con người
|
17 |
thiên nhiênThien nhien la nhung gi tao hoa ban tang la la phoi cua trai dat la chiec noi cua loai nguoi
|
18 |
thiên nhiênnhững gì ko do con người tạo nên
|
19 |
thiên nhiênthiên nhien bao gồm: bâù trời, mặt đất ,sông suối ,cây cối
|
20 |
thiên nhiênLà nhung gì thien chúa tao dung chu ko phai do chúng ta làm nen
|
21 |
thiên nhiêndt. Toàn bộ những gì đang có chung quanh con người mà không phải do con người tạo nên: cảnh thiên nhiên tươi đẹp cải tạo thiên nhiên.
|
22 |
thiên nhiênthiên nhiên là thế giới rộng mở là cuộc sống của con người
|
23 |
thiên nhiênThiên nhiên là:Là những thứ đã có sẵn,mà con người không thẻ tạo ra được
|
24 |
thiên nhiên Toàn bộ những gì đang có chung quanh con người mà không phải do con người tạo nên. | : ''Cảnh '''thiên nhiên''' tươi đẹp.'' | : ''Cải tạo '''thiên nhiên'''.''
|
25 |
thiên nhiênthien nhien la nhung gi da co san
|
26 |
thiên nhiêndt. Toàn bộ những gì đang có chung quanh con người mà không phải do con người tạo nên: cảnh thiên nhiên tươi đẹp cải tạo thiên nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên nhiên". Những từ có chứ [..]
|
<< Thiên y | Giận lẫy >> |