1 |
thảm họathảm hoạ dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến tranh thảm hoạ động đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm họa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm họa": . [..]
|
2 |
thảm họa1. rất dở, đáng chê, không thể chấp nhận được, rất đáng xấu hổ 2. một sự thất bại 3. bất bình thường, quái đảnthảm họa V-pop: ca từ rất dở hoặc ăn mặc quái đản thảm họa nhan sắc: trông mặt mũi rất xấu thảm họa thời trang: ăn mặc quái đản, không phù hợp
|
3 |
thảm họalà những biến động do thiên nhiên, dịch bệnh nguy hiểm hoặc do con người gây ra hoặc do hậu quả chiến tranh làm thiệt hại nghiêm trọng về người, tài sản, môi trường tự nhiên. 117/2008/NĐ-CP
|
4 |
thảm họathảm hoạ dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến tranh thảm hoạ động đất.
|
5 |
thảm họasự cố do 1 thứ dì đó xể ra pắt ngờ
|
6 |
thảm họaThể loại:Rủi roThể loại:Lịch sửThể loại:Xã hộiThể loại:Sự kiện
|
7 |
thảm họa Thảm hoạ. | Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc. | : ''Thảm hoạ chiến tranh.'' | : ''Thảm hoạ động đất.''
|
<< hợp thức hóa | thùy mị >> |