Ý nghĩa của từ thảm họa là gì:
thảm họa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thảm họa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm họa mình

1

11 Thumbs up   7 Thumbs down

thảm họa


thảm hoạ dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến tranh thảm hoạ động đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm họa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm họa": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

thảm họa


1. rất dở, đáng chê, không thể chấp nhận được, rất đáng xấu hổ 2. một sự thất bại 3. bất bình thường, quái đảnthảm họa V-pop: ca từ rất dở hoặc ăn mặc quái đản thảm họa nhan sắc: trông mặt mũi rất xấu thảm họa thời trang: ăn mặc quái đản, không phù hợp
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

10 Thumbs up   8 Thumbs down

thảm họa


là những biến động do thiên nhiên, dịch bệnh nguy hiểm hoặc do con người gây ra hoặc do hậu quả chiến tranh làm thiệt hại nghiêm trọng về người, tài sản, môi trường tự nhiên. 117/2008/NĐ-CP
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thảm họa


thảm hoạ dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến tranh thảm hoạ động đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thảm họa


sự cố do 1 thứ dì đó xể ra pắt ngờ
Mỹ Hoa - 2014-05-29

6

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thảm họa


Thể loại:Rủi roThể loại:Lịch sửThể loại:Xã hộiThể loại:Sự kiện
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thảm họa


Thảm hoạ. | Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc. | : ''Thảm hoạ chiến tranh.'' | : ''Thảm hoạ động đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hợp thức hóa thùy mị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa