Ý nghĩa của từ thùy mị là gì:
thùy mị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thùy mị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thùy mị mình

1

20 Thumbs up   10 Thumbs down

thùy mị


Thuỳ mị. | Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái). | : ''Một cô gái thuỳ mị nết na.'' | : ''Tính nết thuỳ mị đoan trang.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   11 Thumbs down

thùy mị


thuỳ mị tt. Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái): một cô gái thuỳ mị nết na tính nết thuỳ mị đoan trang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   14 Thumbs down

thùy mị


thuỳ mị tt. Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái): một cô gái thuỳ mị nết na tính nết thuỳ mị đoan trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thùy mị". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< thảm họa hủy diệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa