Ý nghĩa của từ hủy diệt là gì:
hủy diệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hủy diệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hủy diệt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hủy diệt


huỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: làm cho mất đi) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi: Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hủy diệt


huỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: làm cho mất đi) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi: Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng-hồng). [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hủy diệt


Huỷ diệt. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi. | : ''Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thùy mị thóa mạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa