1 |
hủy diệthuỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: làm cho mất đi) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi: Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng-hồng).
|
2 |
hủy diệthuỷ diệt đgt (H. huỷ: phá đi; diệt: làm cho mất đi) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi: Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng-hồng). [..]
|
3 |
hủy diệt Huỷ diệt. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi. | : ''Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng Hồng)''
|
<< thùy mị | thóa mạ >> |