Ý nghĩa của từ thóa mạ là gì:
thóa mạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thóa mạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thóa mạ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thóa mạ


Thoá mạ. | Thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục. Phạm tội thoá mạ nhà chức trách.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thóa mạ


thoá mạ đg. Thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục. Phạm tội thoá mạ nhà chức trách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thóa mạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thóa mạ": . tha ma [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thóa mạ


thoá mạ đg. Thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục. Phạm tội thoá mạ nhà chức trách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hủy diệt thèm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa