1 |
thèm Thiếu một ít. | : ''Gạo còn '''thèm''' đấu.'' | Rất muốn, khao khát. | : '''''Thèm''' ngủ.''
|
2 |
thèmMuốn một cách khao: Thèm ngủ. 2. t. Thiếu một ít : Gạo còn thèm đấu.
|
3 |
thèmMuốn một cách khao: Thèm ngủ. 2. t. Thiếu một ít : Gạo còn thèm đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thèm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thèm": . tham thàm thảm thám thăm thẳm thắm t [..]
|
4 |
thèmcó cảm giác muốn được hưởng cái gì đó trong sinh hoạt, do nhu cầu thôi thúc của cơ thể thèm thuốc lào thèm được ngủ một giấc ăn cho [..]
|
<< thóa mạ | thành lũy >> |