1 |
thành lũythanh luy la mot cong trinh kien co de bao ve va phong
|
2 |
thành lũy Thành luỹ. | Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng. | : ''Xây dựng thành luỹ vững chắc.'' | Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào. | : ''Tiến [..]
|
3 |
thành lũythành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.
|
4 |
thành lũythành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào th [..]
|
<< thèm | thuần hóa >> |