1 |
thuần hóathuần hoá đg. 1 Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng. 2 Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà.
|
2 |
thuần hóa Thuần hoá. | Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng. | Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà [..]
|
3 |
thuần hóaThuần hóa là cách thức mà nhờ đó một số lượng động vật hoặc thực vật qua sự chọn lọc nhân tạo, trở thành lương thực dự trữ và chịu sự điều khiển của của con người. Thực vật được thuần hóa chủ yếu để p [..]
|
4 |
thuần hóathuần hoá đg. 1 Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng. 2 Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà [..]
|
5 |
thuần hóaThuần Hóa (淳化縣) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 965 km2, dân số năm 2002 là 190.000 người. Huyện Thuần Hóa được chia thành [..]
|
<< thành lũy | thuyên >> |