Ý nghĩa của từ thuyên là gì:
thuyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thuyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuyên mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thuyên


1. "Thuyên giảm" nói tắt: Bệnh đã thuyên được ít nhiều. đg. "Thuyên chuyển" nói tắt: Thuyên quan lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thuyên


"Thuyên giảm" nói tắt. | : ''Bệnh đã '''thuyên''' được ít nhiều.'' | "Thuyên chuyển" nói tắt. | : '''''Thuyên''' quan lại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thuyên


1. "Thuyên giảm" nói tắt: Bệnh đã thuyên được ít nhiều.đg. "Thuyên chuyển" nói tắt: Thuyên quan lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuyên": . [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuần hóa thoái hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa