Ý nghĩa của từ thư thái là gì:
thư thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thư thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư thái mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

thư thái


Trạng thái tinh thần và thể chất dễ chịu, thoải mái, nhẹ nhàng nhưng không quá hưng phấn. Là trạng thái hoạt động nhưng không vội vã, không có áp lực và sự lo lắng.
Sự vận động là nhu cầu, cảm nhận là sự hưởng thụ.
Nguyễn Danh Văn - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2015

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thư thái


Thong thả và dễ chịu. | : ''Nghỉ mát mấy hôm thấy người '''thư thái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thư thái


ở trạng thái cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu trong lòng, không có điều gì phải suy nghĩ căng thẳng đầu óc thư thái nghỉ ngơi cho tinh thần thư th&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thư thái


Thong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thư thái


Thong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư thái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư thái": . thế thái thế thì thi thoại thiu thối [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thư thái


thư thái là khả năng có thể bình tĩnh khả năng thư giản cơ thể và tinh thần trước các sự việc, khả năng này một là không biết bất kỳ thông tin gì về sự việc, hai là do rèn luyện qua nhiều thời gian mà có được.
S-Tigers - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2019

7

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thư thái


Thư thái là thư thái
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2014





<< quân công quân hàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa