Ý nghĩa của từ thư phòng là gì:
thư phòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thư phòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư phòng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thư phòng


Cg. Thư trai. Phòng đọc sách trong một gia đình (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư phòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư phòng": . Thái Phương thập phương thổi phồng thờ ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư phòng


(Từ cũ, Văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình. Đồng nghĩa: thư trai, trai phòng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư phòng


là nơi đọc sách trong gia đình hay còn được gọi là thư trai và trai phòng
phương - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thư phòng


Phòng đọc sách trong một gia đình (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thư phòng


Cg. Thư trai. Phòng đọc sách trong một gia đình (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quân kỳ quân phiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa