1 |
quân phiệttập đoàn quân nhân khống chế thế lực chính trị. Tính từ có tính chất của chủ nghĩa quân phiệt, dựa vào vũ lực để áp chế người kh&aacu [..]
|
2 |
quân phiệt Bọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.
|
3 |
quân phiệtBọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân phiệt". Những từ có chứa "quân phiệt" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
4 |
quân phiệtNgười ỷ thế binh đội mà cai trị
|
5 |
quân phiệtBọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.
|
<< thư phòng | thư nhàn >> |