1 |
thái hành động chia cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao. | :'''''Thái''' thịt.'' | :''Băm bèo, '''thái''' khoai.'' | Tính thuận lợi, may mắn của thời vận, hoàn cảnh | :''Vận '''thái'''.'' | :''Hết [..]
|
2 |
thái(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Thái
|
3 |
thái(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Thái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thái". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
thái1 đg. Cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao. Thái thịt. Băm bèo, thái khoai. 2 t. (id.). (Thời vận, hoàn cảnh) thuận lợi, may mắn. Vận thái. Hết bĩ đến thái.
|
5 |
thái1. Dạng viết gọn của từ Thái Lan: Người Thái, Nước Thái..... 2. Tên một dân tộc ở Việt Nam: Dân tộc Thái trắng, dân tộc Thái đen... 3. Cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao: thái thịt, thái rau....
|
6 |
tháicắt (vật mềm) thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao thái thịt sắn thái lát Đồng nghĩa: xắt
|
7 |
tháiThái là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng [..]
|
<< fermentation | độ >> |