1 |
độ1 d. 1 Đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu "o"). Vẽ một góc 60O. Anh ta quay 180 độ (thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước). 2 Đơn vị đo trong thang đo nhiệt độ, nồng độ (kí hiệu "o"), v.v. Trời nóng 30O. Sốt 40O. Nước sôi 100O. Cồn 90O. 3 Mức xác định trong một thang đo, một hệ t [..]
|
2 |
độĐơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu '''°'''). | :''Vẽ một góc 60'''°'''.'' | :''Anh ta quay 180 '''độ''''' - ý nói anh ta thay đổi ý kiến, thái độ đột [..]
|
3 |
độ1 d. 1 Đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu "o"). Vẽ một góc 60O. Anh ta quay 180 độ (thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước). 2 Đơn [..]
|
4 |
độ1. đơn vị đo nhiệt lượng, độ nóng. VD: độ C, độ F, độ K 2. động từ chỉ việc chỉnh sửa, thay thế một số bộ phận để một đồ vật, thiết bị, phương tiện nào đó khác với bản gốc, trở nên đặc biệt, đẹp hơn, hoạt động tốt hơn
|
5 |
độđơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu O) góc 90O là góc vuông đơn vị đo trong thang đo nhiệt độ, nồn [..]
|
6 |
độBài này viết về độ sử dụng để đo giá trị của một góc. Các nghĩa khác xem bài Độ (định hướng).
Độ thông thường được biểu diễn bằng ký hiệu °, là đơn vị đo lường của các góc phẳng, hay của các vị trí dọ [..]
|
7 |
độĐộ trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
Đơn vị đo lường giá trị của góc. Xem bài Độ (góc).
Độ kinh, độ vĩ.
Khẩu độ.
Đơn vị đo lường giá trị của nhiệt độ. Xem bài Độ (nhiệt độ).
Đồng nghĩa v [..]
|
8 |
độBài này viết về "độ" như là đơn vị đo nhiệt độ. Để xem các nghĩa khác, xem bài Độ (định hướng).
Thuật ngữ độ được sử dụng trong một số thang đo nhiệt độ. Ký hiệu ° thông thường được sử dụng, [..]
|
<< thái | hàn >> |