Ý nghĩa của từ hàn là gì:
hàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ hàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy hàn hai ống thép hàn cửa sắt làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng h& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


(khẩu ngữ). Gọi tắt của hàn lâm. | :''Ông '''hàn'''''. | Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy. | :'''''Hàn''' hai ống thép lại'' | Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


tức là cung giăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàn": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn hẳn hắn hận more...-Những từ có chứa "hàn": . An Thành ả [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


1 d. (kng.). Hàn lâm (gọi tắt). Ông hàn. 2 đg. 1 Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy. Hàn hai ống thép lại. 2 Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Hàn nồi. Hàn con đê. Răng sâu phải hàn. 3 t. 1 (id.). Lạnh. 2 (Cơ thể) ở tạng lạnh, biểu hiện: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y) [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


tức là cung giăng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


- tiếng hán dịch ra tiếng Việt nghĩa là lạnh, đại hàn: rét đậm
- tên của đất nước Hàn Quốc
- là tên của một dòng họ ở châu Á, phổ biến ở Trung Quốc và Triều Tiên
một số người họ Hàn nổi tiếng ở Trung Quốc và quen thuộc với người Việt Nam: Hàn Phi, nhà tư tưởng theo trường phái Pháp gia thời Chiến Quốc
Hàn Tín, danh tướng của Lưu Bang
Hàn Đương, tướng dưới quyền Tôn Kiên thời Tam Quốc
Hàn Toại, nhân vật trong Tam quốc diễn nghĩa
nghiemmailan - 2013-07-26

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Trong công nghệ chế tạo cơ khí, hàn là danh từ chỉ một quá trình dùng để liên kết các chi tiết (kết cấu) hoặc đắp phủ lên bề mặt vật liệu (kim loại hoặc phi kim) để tạo nên một lớp bề mặt có tính năng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Hàn trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Hàn (chữ Hán: 寒) là tên một quốc gia bộ lạc từng tồn tại vào thời nhà Hạ, qua thời nhà Thương và Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Hàn là một họ của người châu Á. Họ này khá phổ biến ở Trung Quốc (Hán tự: 韩, Bính âm: Han), nó đứng thứ 15 trong danh sách Bách gia tính. Họ này cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 한, Romaja quốc ngữ: [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Sông Hàn là tên một con sông nằm ở TP. Đà Nẵng
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Hàn (韓國, Hánguó) (403 TCN-230 TCN) là một quốc gia trong thời kỳ Chiến Quốc tại Trung Quốc. Nhà nước này tồn tại từ khoảng năm 403 TCN, khi Hàn Kiền được Chu Uy Liệt vương phong tước hầu (tức Hàn Cảnh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàn


Hàn (Trung văn giản thể: 韩; Trung văn phồn thể: 韓; bính âm: Hán), là một tiểu quốc chư hầu tồn tại vào thời kỳ Tây Chu và đầu thời Xuân Thu, tập trung quanh khu vực Hàn Thành thuộc tỉnh Thiểm Tây và H [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< độ formol >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa