1 |
hànnối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy hàn hai ống thép hàn cửa sắt làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng h& [..]
|
2 |
hàn(khẩu ngữ). Gọi tắt của hàn lâm. | :''Ông '''hàn'''''. | Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy. | :'''''Hàn''' hai ống thép lại'' | Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, th [..]
|
3 |
hàntức là cung giăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàn": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn hẳn hắn hận more...-Những từ có chứa "hàn": . An Thành ả [..]
|
4 |
hàn1 d. (kng.). Hàn lâm (gọi tắt). Ông hàn. 2 đg. 1 Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy. Hàn hai ống thép lại. 2 Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Hàn nồi. Hàn con đê. Răng sâu phải hàn. 3 t. 1 (id.). Lạnh. 2 (Cơ thể) ở tạng lạnh, biểu hiện: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y) [..]
|
5 |
hàntức là cung giăng
|
6 |
hàn- tiếng hán dịch ra tiếng Việt nghĩa là lạnh, đại hàn: rét đậm - tên của đất nước Hàn Quốc - là tên của một dòng họ ở châu Á, phổ biến ở Trung Quốc và Triều Tiên một số người họ Hàn nổi tiếng ở Trung Quốc và quen thuộc với người Việt Nam: Hàn Phi, nhà tư tưởng theo trường phái Pháp gia thời Chiến Quốc Hàn Tín, danh tướng của Lưu Bang Hàn Đương, tướng dưới quyền Tôn Kiên thời Tam Quốc Hàn Toại, nhân vật trong Tam quốc diễn nghĩa
|
7 |
hànTrong công nghệ chế tạo cơ khí, hàn là danh từ chỉ một quá trình dùng để liên kết các chi tiết (kết cấu) hoặc đắp phủ lên bề mặt vật liệu (kim loại hoặc phi kim) để tạo nên một lớp bề mặt có tính năng [..]
|
8 |
hànHàn trong tiếng Việt có thể là:
|
9 |
hànHàn (chữ Hán: 寒) là tên một quốc gia bộ lạc từng tồn tại vào thời nhà Hạ, qua thời nhà Thương và Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
|
10 |
hànHàn là một họ của người châu Á. Họ này khá phổ biến ở Trung Quốc (Hán tự: 韩, Bính âm: Han), nó đứng thứ 15 trong danh sách Bách gia tính. Họ này cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 한, Romaja quốc ngữ: [..]
|
11 |
hànSông Hàn là tên một con sông nằm ở TP. Đà Nẵng
|
12 |
hànHàn (韓國, Hánguó) (403 TCN-230 TCN) là một quốc gia trong thời kỳ Chiến Quốc tại Trung Quốc. Nhà nước này tồn tại từ khoảng năm 403 TCN, khi Hàn Kiền được Chu Uy Liệt vương phong tước hầu (tức Hàn Cảnh [..]
|
13 |
hànHàn (Trung văn giản thể: 韩; Trung văn phồn thể: 韓; bính âm: Hán), là một tiểu quốc chư hầu tồn tại vào thời kỳ Tây Chu và đầu thời Xuân Thu, tập trung quanh khu vực Hàn Thành thuộc tỉnh Thiểm Tây và H [..]
|
<< độ | formol >> |