Ý nghĩa của từ thành phần là gì:
thành phần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thành phần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành phần mình

1

13 Thumbs up   6 Thumbs down

thành phần


Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức. | : '''''Thành phần''' hóa học của nước là ô-xy và hy-đrô.'' | : '''''Thành phần''' của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thành phần


của hàng hoá là các nguyên liệu kể cả chất phụ gia dùng để sản xuất ra sản phẩm hàng hoá và tồn tại trong thành phẩm kể cả trường hợp hình thức nguyên liệu đã bị thay đổi. 89/2006/NĐ-CP
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thành phần


d. 1. Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức : Thành phần hóa học của nước là ô-xy và hy-đrô ; Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục. 2. Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người : Thành [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thành phần


yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể thành phần hoá học của nước nền kinh tế nhiều thành phần tập hợp người có c&ugr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   7 Thumbs down

thành phần


d. 1. Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức : Thành phần hóa học của nước là ô-xy và hy-đrô ; Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục. 2. Mỗi khối n [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuở thành trì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa