1 |
thành trìthành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng xây dựng thành trì thành trì kiên cố cái nền tảng, [..]
|
2 |
thành trìd. 1. Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ. 2. Lực lượng bảo vệ kiên cố: Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành t [..]
|
3 |
thành trì Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ. | : '''''thành trì''' kiên cố''. | Lực lượng bảo vệ kiên cố. | : ''Phe xã hội chủ nghĩa là '''thành trì''' của cách mạng thế giới.'' [..]
|
4 |
thành trìd. 1. Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ. 2. Lực lượng bảo vệ kiên cố: Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.
|
<< thành phần | thái giám >> |