1 |
tanđg. 1 (Chất rắn) hoà lẫn vào trong một chất lỏng làm thành một chất lỏng đồng tính. Muối tan trong nước. Quấy cho đường tan hết. 2 Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan. 3 Vỡ vụn ra [..]
|
2 |
tanđg. 1 (Chất rắn) hoà lẫn vào trong một chất lỏng làm thành một chất lỏng đồng tính. Muối tan trong nước. Quấy cho đường tan hết. 2 Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan. 3 Vỡ vụn ra thành mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước. Vỡ tan. Tan như xác pháo. Đập tan âm mưu (b.). 4 Tản dần ra xung quanh để như biến mất dần đi và cuối [..]
|
3 |
tan(chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đ [..]
|
4 |
tan1. "Tan" 1.1 Rã rời thành nước, thành bột 1.2 Tiêu tán, sụp đổ 1.3 Hết 2. "Tán" 2.1 Tán tỉnh, khen nịnh 2.2 Quầng sáng bao quanh mặt trăng 3. "Tàn" 3.1 Suy mòn, hư héo, hết 3.2 Đồ như cái loọng xòe ra để che nắng 3.3 Cái đã cháy rồi còn xót lại (tàn tro) 4. "Tản": rời nhau ra
|
5 |
tan Vỏ dà, vỏ thuộc da. | Màu nâu. | Màu da rám nắng. | Màu vỏ dà, màu nâu. | Màu rám nắng. | Thuộc (da). | Làm sạm, làm rám (da). | Đánh đòn đau. | Thuộc được (da). | : ''this leather tans easi [..]
|
6 |
tanTan xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2. Tan được sử dụng rộng rãi ở dạng bở rờ [..]
|
<< taste | tackle >> |