1 |
tagxuất hiện trong mạng xã hội facebook khi yêu cầu đánh dấu face của bạn bè khi đăng ảnh hay bất kỳ tin tức nào bạn muốn người được đánh dấu biết. Thông báo sẽ xuất hiện trên tường face của bạn bạn
|
2 |
tagTag là một từ khóa không có thứ tự hay một thuật ngữ nhằm chỉ một mẫu thông tin (như một bookmark trên internet, hình ảnh kỹ thuật số, hoặc một tệp tin máy tính). Loại dữ liệu biến đổi này giúp miêu t [..]
|
3 |
tagDanh từ: Mác gắn trên quần áo, hàng hóa để cung cấp thông tin về giá cả cũng như các thông tin khác. Động từ: Gắn nhãn. Đây cũng là một chế độ trên mạng xã hội Facebook cho phép người dùng gắn tên người khác vào các nội dung khác nhau.
|
4 |
tagMột nhãn nhỏ. | Một trò chơi trẻ con, giống như chơi đồ. | Một trò chơi trên bảng. | Graffiti với các chữ ký đặc trưng cho người vẽ. | ''Bóng chày''. Sự chạm vào người chạy bằng bóng hoặc găng tay. | [..]
|
5 |
tagDanh từ: thẻ được gắn Ví dụ 1: Hãy đặt tên của mọi người trên bàn nào! (Please put your name tag on the table!) Ví dụ 2: Thể biết được cách giặt chiếc áo này, bạn nên xem quan tấm thẻ được gắn theo áo. (To know the way to wash this shirt, please take a look at the tag.)
|
6 |
tagTag là những từ khóa bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả hoặc tập hợp các bài blog. Thêm tag vào bài viết giúp cho bạn đọc dễ dàng tìm được bài viết cần tìm thông qua từ khóa chính. Điều đó mang lại sự tương tác cao giữa thông tin và người đọc và giúp họ có thể chọn lựa thông tin trước khi đọc. Hơn thế nữa, tag giúp diễn đàn, blog, website có hạng c [..]
|
7 |
tagĐược sử dụng trong đánh dấu HTML mà có chứa mã HTML. Thông tin giữa các thẻ HTML sẽ được hiển thị trên website.
|
8 |
tagtag là gắn thẻ
|
<< khác | plus >> |