1 |
plusmở rộng
|
2 |
plusPlus /plʌs/ có nghĩa là: cộng với, cả (giới từ); trên, cộng, thêm vào (tính từ); dấu cộng (danh từ) Ví dụ 1: The work will cost 10.000 pound plus. (Công trình trị giá hơn 10.000 pao) Ví dụ 2: Three plus five equals eight, right? (Ba cộng năm bằng tám, đúng không?)
|
3 |
plus[pʌls]|giới từ|tính từ|danh từ|Tất cảgiới từ cộng với (số); cả, cùng với (người)3 plus 4 ba cộng với 4tính từ trên (nhiều hơn số, số lượng đã chỉ định)the work will cost 10.000pound plus công trình tr [..]
|
4 |
pluscộng: ''(về toán học)'' sự đọc của dấu +
|
5 |
pluscộng
|
6 |
plusdương
|
7 |
plusdương
|
<< tag | Oán gia >> |