1 |
khác Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. | : ''Hai chiếc áo '''khác''' màu.'' | : ''Hai người chỉ '''khác''' nhau ở giọng nói.'' | : ''Quê hương đã đổi '''khác'''.'' | : ''Làm '''khác [..]
|
2 |
kháct. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác. Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, t [..]
|
3 |
kháct. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác. Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. // Láy: khang khác (ng.1; ý mức độ ít). [..]
|
4 |
kháckhông có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn mặt khác hẳn [..]
|
5 |
khácañña (tính từ), nekākāra (tính từ)
|
<< khạc | tag >> |