1 |
tởm Đến ghê sợ vì bẩn. | : ''Con chuột chết, trông '''tởm''' quá.''
|
2 |
tởmcó cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu bẩn phát tởm lên Đồng nghĩa: ghê, gớm, kinh
|
3 |
tởmph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tởm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tởm": . tam tám tạm tăm tằm tắm tâm tầm tẩm tấm more...-Những [..]
|
4 |
tởmph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá.
|
5 |
tởmDơ, Dơ bẩn (Tương đương/xem thêm: gớm, gớm guốc)
|
<< tủm tỉm | tọt >> |