Ý nghĩa của từ tởm là gì:
tởm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tởm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tởm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tởm


Đến ghê sợ vì bẩn. | : ''Con chuột chết, trông '''tởm''' quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tởm


có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu bẩn phát tởm lên Đồng nghĩa: ghê, gớm, kinh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tởm


ph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tởm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tởm": . tam tám tạm tăm tằm tắm tâm tầm tẩm tấm more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tởm


ph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tởm


Dơ, Dơ bẩn (Tương đương/xem thêm: gớm, gớm guốc)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< tủm tỉm tọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa