Ý nghĩa của từ tọt là gì:
tọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tọt mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tọt


Di chuyển vào tổ " Con chim chui tọt vào tổ.."
Nguyễn Đình Bá - 2013-12-19

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

tọt


Di chuyển vào tổ " Con chim chui tọt vào tổ.."
Nguyễn Đình Bá - 2013-12-19

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tọt


Nhanh, gọn. | : ''Chạy '''tọt''' ra cửa.'' | : ''Bỏ '''tọt''' vào miệng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tọt


ph. Nhanh, gọn : Chạy tọt ra cửa ; Bỏ tọt vào miệng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tọt": . tát tạt tắt tất tật tét tẹt tết thắt thất more... [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tọt


ph. Nhanh, gọn : Chạy tọt ra cửa ; Bỏ tọt vào miệng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tọt


(Khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn con chuột tọt vội vào hang nhanh chân tọt xuống hầm Phụ từ bằng một động tác nhanh v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tởm hùng hục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa