Ý nghĩa của từ hùng hục là gì:
hùng hục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hùng hục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng hục mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng hục


ph. Cắm cúi mải miết một cách thiếu suy nghĩ tính toán: Hùng hục làm cả ngày mà vẫn hỏng việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng hục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng hục": . ho [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng hục


(làm việc gì) dốc toàn bộ sức ra để làm nhưng thiếu suy nghĩ, tính toán hùng hục đào bới chúi đầu vào làm hùng hục [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng hục


Cắm cúi mải miết một cách thiếu suy nghĩ tính toán. | : '''''Hùng hục''' làm cả ngày mà vẫn hỏng việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng hục


ph. Cắm cúi mải miết một cách thiếu suy nghĩ tính toán: Hùng hục làm cả ngày mà vẫn hỏng việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tọt tếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa