1 |
tếu Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc. | : ''Nói '''tếu''':.'' | : ''Lạc quan '''tếu'''..'' | : ''Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.''
|
2 |
tếucó cử chỉ, lời nói vui nhộn, cố tình gây cười một cách nghịch ngợm, nhiều khi thiếu nghiêm chỉnh kể chuyện tếu đùa tếu tính anh chàng rất t [..]
|
3 |
tếuph. Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc: Nói tếu: Lạc quan tếu. Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.
|
4 |
tếuph. Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc: Nói tếu: Lạc quan tếu. Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tếu". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
5 |
tếuViển vông, tin vào khả năng vốn chẳng có!
|
<< hùng hục | tận tình >> |