1 |
tận tìnhvới tất cả nhiệt tình giúp đỡ tận tình tận tình chăm sóc người bệnh Đồng nghĩa: tận tâm
|
2 |
tận tìnhph. 1. Với tất cả tình nghĩa : Ăn ở tận tình. 2. Với tất cả sức lực : Đội ta thi đấu tận tình với đội bạn.
|
3 |
tận tình Với tất cả tình nghĩa. | : ''Ăn ở '''tận tình'''.'' | Với tất cả sức lực. | : ''Đội ta thi đấu '''tận tình''' với đội bạn.''
|
4 |
tận tìnhph. 1. Với tất cả tình nghĩa : Ăn ở tận tình. 2. Với tất cả sức lực : Đội ta thi đấu tận tình với đội bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tận tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tận tình [..]
|
<< tếu | hời hợt >> |