Ý nghĩa của từ hời hợt là gì:
hời hợt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hời hợt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hời hợt mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

hời hợt


Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết. | : ''Đối xử '''hời hợt'''.'' | Nông cạn. | : ''Lý luận '''hời hợt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

hời hợt


ph. 1. Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết: Đối xử hời hợt. 2. Nông cạn: Lý luận hời hợt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hời hợt


ph. 1. Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết: Đối xử hời hợt. 2. Nông cạn: Lý luận hời hợt.
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   11 Thumbs down

hời hợt


chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu nhận thức vấn đề rất hời hợt suy nghĩ hời hợt Đồng nghĩa: nông cạn Trái nghĩa: sâu sắc tỏ ra hờ hững, không mặn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tận tình túy tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa