1 |
hời hợt Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết. | : ''Đối xử '''hời hợt'''.'' | Nông cạn. | : ''Lý luận '''hời hợt'''.''
|
2 |
hời hợtph. 1. Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết: Đối xử hời hợt. 2. Nông cạn: Lý luận hời hợt.
|
3 |
hời hợtph. 1. Sơ qua, qua loa, không đậm đà thắm thiết: Đối xử hời hợt. 2. Nông cạn: Lý luận hời hợt.
|
4 |
hời hợtchỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu nhận thức vấn đề rất hời hợt suy nghĩ hời hợt Đồng nghĩa: nông cạn Trái nghĩa: sâu sắc tỏ ra hờ hững, không mặn [..]
|
<< tận tình | túy tâm >> |