1 |
tổng tư lệnhNgười chỉ huy cao nhất, có quyền ra mệnh lệnh hành động cho tất cả các lực lượng vũ trang của quốc gia. Ở nhiều nước, chức danh tổng tư lệnh do nguyên thủ quốc gia đảm nhiệm. Tổng thống Hoa Kỳ, theo Hiến pháp 1787 của nước Mỹ, là tổng tư lệnh của Lục quân, hải quân Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ. Ở Việt Nam, từ tháng 11/1946 người chỉ huy cao nhất của các [..]
|
2 |
tổng tư lệnhNgười chỉ huy toàn thể quân đội. Bộ Tổng tư lệnh. Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội một nước.
|
3 |
tổng tư lệnhNgười chỉ huy toàn thể quân đội. Bộ Tổng tư lệnh. Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội một nước.
|
4 |
tổng tư lệnhngười chỉ huy cao nhất của lực lượng vũ trang một nước hoặc của một liên quân.
|
5 |
tổng tư lệnhTổng tư lệnh thường được dùng để chỉ người giữ chức vụ chỉ huy toàn bộ quân đội, hay mở rộng là chỉ huy toàn bộ các lực lượng vũ trang, trên một khu vực địa lý cấp quốc gia hoặc tương đương. Trong tổ [..]
|
6 |
tổng tư lệnhBộ Tổng Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam là cơ quan chỉ huy cao nhất của lực lượng vũ trang của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tồn tại từ năm 1946 đến năm 1975. [..]
|
7 |
tổng tư lệnh Người chỉ huy toàn thể quân đội. | : ''Bộ '''Tổng tư lệnh'''.'' — Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội một nước.
|
<< giấm thanh | giấy bóng >> |