1 |
giấy bóngGiấy mỏng và trong mờ hoặc trong suốt.
|
2 |
giấy bóng Giấy mỏng và trong mờ hoặc trong suốt.
|
3 |
giấy bóngGiấy mỏng và trong mờ hoặc trong suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấy bóng". Những từ có chứa "giấy bóng": . giấy bóng giấy bóng kính. Những từ có chứa "giấy bóng" in its definition in [..]
|
4 |
giấy bóngNi lông (từ tiếng Pháp: nylon) là một tên gọi chung cho một nhóm các polyme tổng hợp được gọi chung về như polyamit, lần đầu tiên sản xuất trên 28 tháng 2 năm 1935 bởi Wallace Carothers ở DuPont. Nylo [..]
|
5 |
giấy bónggiấy mỏng bóng láng và trong mờ, thường dùng để đồ lại các hình vẽ (giấy bóng mờ), hoặc trong suốt, thường có nhiều màu, dùng để b [..]
|
<< tổng tư lệnh | giấy học trò >> |