1 |
tương trợtương trợ là sự thông cảm chia sẻ và có việc làm cụ thể giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn
|
2 |
tương trợTương trợ là sự thông cảm chia sẻ và có việc làm cụ thể giúp đở nhau khi gặp khó khăn.
|
3 |
tương trợtương trợ là thông cảm,chia sẻ và làm những việc cụ thể giú đỡ nhau khi gặp khó khăn
|
4 |
tương trợToung tro la chia se va co viec lam cu the giup dỡ nhau khi gap kho khan
|
5 |
tương trợLuon luon giúp đo lan nhau trong lúc kho khan
|
6 |
tương trợgiúp đỡ lẫn nhau tương trợ lẫn nhau Đồng nghĩa: hỗ trợ, trợ giúp
|
7 |
tương trợkhi ban danh nhau thua thi pai lai tuong tro ban de danh giup...
|
8 |
tương trợđg. Giúp đỡ lẫn nhau. Tinh thần đoàn kết, tương trợ. Quỹ tương trợ.
|
9 |
tương trợlà sự tương kết, đùm bọc
|
10 |
tương trợ Giúp đỡ lẫn nhau. | : ''Tinh thần đoàn kết, '''tương trợ'''.'' | : ''Quỹ '''tương trợ'''.''
|
11 |
tương trợđg. Giúp đỡ lẫn nhau. Tinh thần đoàn kết, tương trợ. Quỹ tương trợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương trợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương trợ": . tang trai tàng trữ thông tr [..]
|
<< tương tri | tướng công >> |