1 |
tương trit. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau: Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K). 2. Nói bạn bè thân thiết: Bạn tương tri.
|
2 |
tương tri Biết nhau, biết rõ bụng nhau. | : ''Mấy lời tâm phúc ruột rà,.'' | : '''''Tương tri''' dường ấy mới là '''tương tri''' (Truyện Kiều)'' | Nói bạn bè thân thiết. | : ''Bạn '''tương tri'''.'' [..]
|
3 |
tương trit. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau: Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K). 2. Nói bạn bè thân thiết: Bạn tương tri.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tri". Những t [..]
|
4 |
tương tri(Từ cũ, Văn chương) hiểu nhau, biết rõ lòng nhau bạn tương tri "Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri!" (TKiều) [..]
|
<< tương hợp | tương trợ >> |