Ý nghĩa của từ tương tri là gì:
tương tri nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tương tri. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương tri mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tri


t. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau: Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K). 2. Nói bạn bè thân thiết: Bạn tương tri.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tri


Biết nhau, biết rõ bụng nhau. | : ''Mấy lời tâm phúc ruột rà,.'' | : '''''Tương tri''' dường ấy mới là '''tương tri''' (Truyện Kiều)'' | Nói bạn bè thân thiết. | : ''Bạn '''tương tri'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tri


t. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau: Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K). 2. Nói bạn bè thân thiết: Bạn tương tri.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tri". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tri


(Từ cũ, Văn chương) hiểu nhau, biết rõ lòng nhau bạn tương tri "Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri!" (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tương hợp tương trợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa