1 |
tương hợp Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình. | : ''Ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng '''tương hợp''' với lòng yêu thương.'' | : ''Một số âm khôn [..]
|
2 |
tương hợpt. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình: ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với di [..]
|
3 |
tương hợpt. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình: ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.
|
4 |
tương hợpphù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa: tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc về ngữ pháp) có giống, số, cách, ngôi của từ m& [..]
|
<< tươm tất | tương tri >> |